• Chiều Rộng

    72,6 mm

    Trọng Lượng

    Khoảng 209 g(tính cả pin)

    *Kích thước sản phẩm, trọng lượng sản phẩm và thông số kỹ thuật liên quan chỉ là giá trị lý thuyết. Các số đo thực tế của các sản phẩm riêng lẻ có thể khác nhau. Tất cả các thông số kỹ thuật đều tùy thuộc vào sản phẩm thực tế.

    HUAWEI P40 Pro
    • Xanh Biển Sâu
    • Xám Bạc

  • Kích thước:
    6,58 inch
    *Với thiết kế góc bo tròn trên màn hình, chiều dài màn hình đo theo đường chéo là 6,58 inch khi đo theo hình chữ nhật tiêu chuẩn(diện tích có thể quan sát trên thực tế sẽ nhỏ hơn một chút).

    Màu sắc:
    16,7 triệu màu

    Loại:
    OLED, lên đến 90 Hz

    Độ phân giải:
    2.640 x 1.200 điểm ảnh
    *Độ phân giải được đo theo hình chữ nhật tiêu chuẩn. Với thiết kế góc bo tròn, các điểm ảnh hiệu quả sẽ ít hơn.

  • IP68

    *Thiết bị của bạn đã được thử nghiệm trong một môi trường có kiểm soát và được chứng nhận là có khả năng chống tia nước bắn, kháng nước và bụi trong các tình huống cụ thể(đáp ứng các yêu cầu phân loại IP68 như mô tả trong tiêu chuẩn quốc tế IEC 60529).

    Khả năng kháng nước và bụi không tồn tại vĩnh viễn và khả năng này có thể giảm do hao mòn thông thường theo thời gian. Không sạc pin khi điện thoại bị ướt hoặc trong môi trường ẩm ướt. Tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết cách vệ sinh và sấy khô. Việc ngâm trong chất lỏng và thiệt hại do ngâm trong chất lỏng sẽ không được bảo hành.

    *Đánh giá IP68 có nghĩa là dựa trên các điều kiện thử nghiệm cụ thể theo quy định, thiết bị được bảo vệ chống lại nước tĩnh xâm nhập có hại tối đa 1,5 mét, trong tối đa 30 phút, trong khi chênh lệch nhiệt độ giữa nước và thiết bị không quá 5K.

  • HUAWEI Kirin 990 5G

    CPU:
    Octa-core
    2 x Cortex-A76 tốc độ tần số 2,86 GHz + 2 x Cortex-A76 tốc độ tần số 2,36 GHz + 4 x Cortex-A55 1,95 GHz

    GPU:
    16-Core Mali-G76

    NPU:
    NPU(Bộ xử lý mạng thần kinh)Lõi lớn + Lõi nhỏ

  • EMUI 10.1(Dựa trên Android 10.1)

  • 8 GB RAM + 256 GB ROM

    *Bộ nhớ trong khả dụng có thể nhỏ hơn vì một phần bộ nhớ trong bị phần mềm chiếm dụng. Không gian bộ nhớ thực tế có thể thay đổi theo bản cập nhật ứng dụng, hoạt động của người dùng và các yếu tố liên quan khác.

    Hỗ trợ bộ nhớ ngoài:
    Thẻ SD NM, tối đa 512 GB
    *Thẻ được bán riêng

  • Máy ảnh sau:
    Ultra Vision Camera 50 MP(Góc rộng, Khẩu độ f/1.9, OIS) + Máy ảnh Cine 40 MP(Góc siêu rộng, Khẩu độ f/1.8) + Máy ảnh Tele SuperSensing 12 MP(Khẩu độ f/3.4, OIS) + Máy ảnh Depth Sensing 3D
    Chế độ tự động lấy nét: Tự động lấy nét
    Chống rung hình ảnh: OIS/AIS
    Chế độ thu phóng: Thu phóng kỹ thuật số, Thu phóng quang học, Thu phóng Hybrid Quay video:
    Hỗ trợ quay video 4K(3.840 x 2.160 pixels)60 khung hình/giây
    Độ phân giải hình ảnh: 8.192 x 6.144 điểm ảnh
    Độ phân giải video: 3.840 x 2.160 điểm ảnh

    Máy ảnh trước:
    Máy ảnh tự chụp 32 MP(khẩu độ f/2.2) + Máy ảnh cảm biến chiều sâu*
    Chế độ tự động lấy nét: tự động
    Hỗ trợ quay video 4K(3.840 x 2.160 pixels)60 khung hình/giây
    Độ phân giải hình ảnh: 6.528 x 4.896 điểm ảnh
    Độ phân giải video: 3.840 x 2.160 điểm ảnh
    Camera cảm biến chiều sau hỗ trợ mở khóa bằng khuôn mặt với IR

    *Điểm ảnh có thể thay đổi tùy theo chế độ chụp ảnh.
    *Độ phân giải hình ảnh thực tế có thể thay đổi phụ thuộc vào chế độ chụp ảnh.

  • 4.200 mAh(Giá trị điển hình)

    *Dung lượng pin danh định là 4.100 mAh.
    **Giá trị điển hình. Dung lượng thực tế có thể thay đổi đôi chút. Dung lượng này là dung lượng pin danh định. Dung lượng pin thực tế cho từng điện thoại riêng biệt có thể cao hoặc thấp hơn đôi chút so với giá trị danh nghĩa.
    ***Pin không thể tháo rời. Việc tháo pin có thể gây hư hỏng thiết bị. Để thay thế hoặc sửa chữa pin, vui lòng đến Trung tâm Dịch vụ được ủy quyền của HUAWEI.

  • Sạc Siêu Nhanh HUAWEI SuperCharge(Tối đa 40 W)
    *Cần có cáp và bộ sạc HUAWEI SuperCharge.

    Sạc Siêu Nhanh không dây HUAWEI(Tối đa 27 W)
    *Bộ sạc không dây được bán riêng. Để đạt tốc độ sạc tối đa 27 W, cần mua Bộ sạc không dây HUAWEI SuperCharge(Tối đa 27 W)hoặc Bộ sạc xe hơi không dây HUAWEI SuperCharge(Tối đa 27 W)

  • Hai thẻ Sim:
    Hỗ trợ hai SIM, hai chế độ chờ

    ELS-N04/ELS-NX9
    Chỉ dành cho model một SIM:
    Một Nano SIM + Một eSIM

    ELS-NX9
    Model một SIM:
    Một Nano SIM + Một eSIM

    hoặc

    Model hai SIM:
    Một Nano SIM + Một eSIM
    Hai Nano SIM

    *eSIM yêu cầu gói dịch vụ không dây và cho phép bạn kích hoạt gói mạng di động mà không cần sử dụng Nano SIM. Việc có thể sử dụng eSIM hay không tùy thuộc từng quốc gia và nhà mạng. Kiểm tra với nhà mạng xem mạng di động của bạn có hỗ trợ eSIM không.

    Tiêu chuẩn mạng:

    ELS-N04/ELS-NX9
    Thẻ SIM chính:
    5G/4G + /4G/3G/2G
    4G(LTE TDD/LTE FDD)
    3G(WCDMA)
    2G(GSM)

    ELS-NX9
    Thẻ SIM chính:
    5G/4G +/4G/3G/2G
    4G(LTE TDD/LTE FDD)
    3G(WCDMA)
    2G(GSM)
    Thẻ SIM phụ:
    4G/3G/2G
    4G(LTE TDD/LTE FDD)
    3G(WCDMA)
    2G(GSM)

    *Trong phiên bản Hai SIM, khe cắm thẻ nào cũng có thể được thiết lập để lắp thẻ SIM chính hoặc thẻ SIM phụ.
    *Các chức năng có sẵn trên mạng thực tế phụ thuộc vào các tình huống trên mạng của nhà mạng và cách thức triển khai các dịch vụ liên quan

    Dải tần số mạng:

    ELS-N04/ELS-NX9
    Thẻ SIM chính:
    5G NR: n1/n3/n5/n28(TX: 703-733 MHz, RX: 758-788 MHz)/n38/n41/n66/n77/n78/n79
    4G FDD LTE: Băng tần 1/2/3/4/5/6/7/8/9/12/17/18/19/20/26/28/66
    4G TDD LTE: Băng tần 34/38/39/40/41
    3G WCDMA: Băng tần 1/2/4/5/6/8/19
    2G GSM: Băng tần 2/3/5/8
    *Các chức năng có sẵn trên mạng thực tế phụ thuộc vào các tình huống trên mạng của nhà mạng và cách thức triển khai các dịch vụ liên quan.

    Thẻ SIM phụ:
    4G FDD LTE: Băng tần 1/2/3/4/5/6/7/8/9/12/17/18/19/20/26/28/66
    4G TDD LTE: Băng tần 34/38/39/40/41
    3G WCDMA: Băng tần 1/2/4/5/6/8/19
    2G GSM: Băng tần 2/3/5/8
    *Thẻ SIM hoặc eSIM đều có thể được thiết lập để lắp thẻ SIM chính hoặc thẻ SIM phụ.

  • Wi-Fi:
    802.11a/b/g/n/ac/ax, 2 x 2 MIMO, HE160, 1024 QAM, MU-MIMO, 2,4 GHz và 5 GHz

    Bluetooth:
    BT5.1, Hỗ trợ BLE, SBC, AAC, LDAC

    Cổng cáp dữ liệu:
    USB Type-C, USB 3.1 GEN1*
    *Chức năng này nên được sử dụng cùng với cáp USB 3.1 GEN1(cáp USB không chuẩn, cần được mua riêng)có hỗ trợ chức năng này.
    *Cáp USB đi kèm hỗ trợ USB 2.0.

    Giắc cắm tai nghe:
    Giắc cắm tai nghe USB Type-C
    *Hỗ trợ tai nghe analog và kỹ thuật số USB Type-C.

  • GPS(Băng tần kép L1 + L5), AGPS, Glonass, BeiDou(Ba băng tần B1I + B1C + B2a), Galileo(Băng tần kép E1 + E5a), QZSS(Băng tần kép L1 + L5), NavIC

  • Hỗ trợ chế độ Trình đọc, Chế độ P2P, Chế độ mô phỏng thẻ(SIM*, HCE)
    *Chỉ hỗ trợ SIM1

  • Cảm biến trọng lượng
    Cảm biến hồng ngoại
    Cảm biến vân tay
    Cảm biến Hall
    Con quay hồi chuyển
    La bàn
    Cảm biến ánh sáng xung quanh
    Cảm biến tiệm cận
    Cảm biến cử chỉ
    Cảm biến nhiệt độ màu

  • Định dạng tệp âm thanh: mp3, mp4, 3gp, ogg, amr, aac, flac, wav, midi
    Hiệu ứng âm thanh: HUAWEI Histen

  • 3gp, mp4

  • Điện thoại(Pin tích hợp)x 1
    Bộ sạc x 1
    Cáp USB Type-C x 1
    Tai nghe USB Type-C x 1
    Ốp bảo vệ x 1(Không có ở thị trường Tây Âu)
    Hướng dẫn nhanh x 1
    Ghim chọc thẻ x 1
    Thẻ bảo hành x 1
    *Có thể khác nhau ở thị trường khác. Liên hệ kênh bán hàng địa phương để biết danh sách chi tiết hơn.